Lãi suất tính % hàng năm của các ngân hàng cập nhật theo tháng 10 năm 2019
Ngân hàng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông (Agribank) | 11% | ||||
Ngân hàng ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) | 8,9% | 9,5% | |||
Ngân hàng công thương Việt Nam (Vietinbank) | 9,5% | 10,5% | |||
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) | 7,8% | 8,8% | |||
Ngân hàng kỹ thương Việt Nam (Techcombank) | 7,99% | 8,29% | |||
Ngân hàng sài gòn thường tín (Sacombank) | 8,5% | 8,8% | 9,5% | ||
Ngân hàng quận đội (MB) | 7,7% | ||||
Ngân hàng Á Châu (ACB) | 9,5% | ||||
Ngân hàng cổ phần quốc tế Việt Nam (VIB) | 7,9% | 9,9% | |||
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPbank) | 7,9% | 8,5% | |||
Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank) | 11,5% | ||||
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPbank) | 8,2% | 9,2% | |||
Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt (LienvietPostBank) | 10,25% | ||||
Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam (MSB) | 6,99% | 8,49% | |||
Ngân hàng TMCP sài gòn (SCB) | 9,0% | 9,5% | |||
Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | 8,9% | ||||
Ngân hàng TMCP đại chúng Việt Nam (PVcomBank) | 8,49% | ||||
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông (OCB) | 8,68% | ||||
Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Nhà TP.HCM (HDBank) | 10,5% | ||||
Ngân hàng TMCP Đông Á (DongABank) | 10% | ||||
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) | 10% | ||||
Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình (ABBank) | 9,0% | ||||
Ngân hàng TMCP Nam Á (NamABank) | 10% | ||||
Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaovietBank) | 7,77% | 8,88% | 9,99% | ||
Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín (VietBank) | 9,5% | ||||
Ngân hàng TMCP xăng dầu Petrolimex (PGBank) | 8,2% | ||||
Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank) | 8,3% |